Thông tin chung trường University Of Nevada
Ra đời năm 1874, Đại học Nevada được thành lập với tư cách là tổ chức cấp đất của Nevada theo Đạo luật Morrill năm 1862, được Tổng thống Abraham Lincoln ký thành luật. Ngày nay, Trường được công nhận là Đại học tham gia Carnegie®, một trong những tổ chức nghiên cứu hàng đầu của đất nước theo Phân loại của Carnegie® và là Đại học quốc gia hàng đầu theo US News & World Report.
Khuôn viên đầu tiên của trường chào đón 35 sinh viên theo học vào năm 1886. Và tới nay, con số ấy đã vượt qua mốc 5.000 sinh viên, đại diện cho 63 quốc gia trên thế giới. Trường cung cấp hơn 460 chương trình cấp bằng đại học và sau đại học, chứng chỉ và chương trình nhỏ trong 11 trường cao đẳng học thuật. Một số chương trình được biết đến rộng rãi của trường là khoa học & kỹ thuật động đất, nhân văn, khoa học thần kinh, công nghệ sinh học, khoa học môi trường, khoa học sinh học và các hệ thống tự trị tiên tiến. Sinh viên Nevada cũng có thể lựa chọn tham gia vào các hoạt động thể thao, câu lạc bộ tại hơn 254 tổ chức và nhóm sinh viên trong khuôn viên trường. Các đội thể thao của Nevada tham gia vào NCAA’s Division I (FBS dành cho bóng đá) và Mountain West Conference. Trường cũng có một một lưới gồm 80.000 cựu sinh viên với nhiều thành viên nổi bật trong khu vực, quốc gia và quốc tế trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau.
Trường tọa lạc tại một vị trí độc đáo ngay phía bắc trung tâm thành phố Reno nhìn ra Truckee Meadows và các sòng bạc ở trung tâm, là thánh địa của ngành công nghệ và là ngôi nhà của nhiều doanh nghiệp lớn. Nevada chỉ cách Hồ Tahoe 45 phút và cách Khu vực Vịnh bốn giờ lái xe. Với không gian mát mẻ của Lake Tahoe, bạn có thể tham gia vào các hoạt động tuyết, thể thao dưới nước, đi bộ đường dài, đi xe đạp, chơi gôn, leo núi, câu cá, cưỡi ngựa, v.v.
Website: https://www.unr.edu/
Facebook: https://www.facebook.com/UniversityofNevada
Youtube: https://www.youtube.com/user/universityofnevada
Cơ sở vật chất trường University Of Nevada
Đại học Nevada sở hữu khuôn viên rộng tới 290 mẫu Anh với 180 tòa nhà, 60 cơ sở nghiên cứu, 12 bảo tàng và phòng trưng bày, 13 trường phổ thông và cao đẳng. Khoảng 850 triệu đô la đầu tư vào các phòng thí nghiệm tiên tiến, ký túc xá và cơ sở vật chất nhằm thúc đẩy sự phát triển toàn diện của sinh viên.
Trường cung cấp 9 ký túc xá hiện đại và tiện nghi, mỗi ký túc xá đều nằm ở vị trí thuận tiện gần trung tâm khuôn viên trường và chỉ cách Trung tâm William N. Pennington một đoạn đi bộ ngắn. Bên cạnh đó, trường còn có 33 địa điểm ăn uống và quán ăn khác nhau, từ Starbucks cho đến Port O’ Subs, cung cấp nhiều kế hoạch ăn uống và bữa ăn cho sinh viên sống trong khuôn viên trường, cũng như kế hoạch bữa ăn cộng đồng cho sinh viên sống bên ngoài khuôn viên trường. Đại học Nevada còn có hơn 108.000 feet vuông với ba phòng tập bóng rổ, khu cử tạ, tập tim mạch, rèn luyện trí óc, cầu thang thể dục, 1 đường chạy dài 8 dặm và vô số lớp học cũng như hoạt động thể dục mới, trung tâm thể dục hỗ trợ môi trường học tập lành mạnh.
Chất lượng đào tạo trường University Of Nevada
- Xếp thứ 263 trong bảng xếp hạng Đại học quốc gia bởi US News & World Report 2022
- Xếp hạng 132 các trường công lập hàng đầu bởi US News & World Report 2022
- Xếp hạng 137 trong các chương trình Kỹ thuật đại học tốt nhất 2022
- Xếp hạng 344 trong bảng xếp hạng các trường đại học Hoa Kỳ 2022 bởi Times Higher Education
- 93% sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng ở trường sau đại học hoặc trong quân đội trong vòng một năm
Chương trình đào tạo trường University Of Nevada
Đại học Nevada cung cấp hơn 460 chương trình với 40 khoa học thuật tại 13 trường Cao đẳng và phổ thông. Sinh viên có thể lựa chọn học tập với hơn 145 chương trình đại học, hơn 150 bằng cấp và chứng chỉ sau đại học. Ngoài ra, trường còn cung cấp chương trình đại học, sau đại học, chứng chỉ tốt nghiệp và chương trình không cấp bằng trực tuyến. Một số chuyên ngành nổi bật của trường, bao gồm:
- Kế toán
- Kế toán & Hệ thống thông tin
- Khoa học Nông nghiệp
- Nghệ thuật
- Khoa học Khí quyển
- Sinh học
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật Xây dựng
- Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
- Tư pháp hình sự
- Khiêu vũ (BA, Trẻ vị thành niên)
- Giáo dục Tiểu học
- Vật lý kỹ thuật
- Khoa học môi trường
- Địa lý
- Tiếng Pháp
- Tài chính
- Kỹ thuật địa chất
- Địa vật lý
- Phát triển Con người & Khoa học Gia đình
- Báo chí
- Hệ thống thông tin
- Kinesiology
- Marketing
- Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật
- Toán
- Kỹ thuật cơ khí
- Vi sinh & miễn dịch học
- Ky thuật luyện kim
- Khoa học thần kinh
- Điều dưỡng
- Dinh dưỡng
- Triết học
- Vật lý
- Âm nhạc
- Kỹ thuật khai thác mỏ
- Khoa học chính trị
- Y tế công cộng
- Tâm lý học
- Công tác xã hội
- Kinh tế Nông nghiệp
- Giới tính, Chủng tộc & Bản sắc
- Giáo dục trung học
- Kinh doanh quốc tế
- Quan hệ quốc tế
- Địa chất thủy văn
- Lịch sử
- Rangeland & hệ sinh thái & quản lý
- Tiếng Tây Ban Nha
- Âm ngữ trị liệu
- Khoa học thú y
- Sinh thái và bảo tồn động vật hoang dã
Yêu cầu tuyển sinh trường University Of Nevada
Tiếng Anh:
- TOEFL từ 61+
- IELTS từ 6.0
- Duolingo từ 95+
Yêu cầu thêm:
- Bản sao hộ chiếu
- Bảng điểm
- GPA 3.0/4.0
Học bổng trường University Of Nevada
New and Continuing International Student Awards: được trao cho các sinh viên đại học quốc tế hiện đang theo học. Đề cử được thực hiện dựa trên điểm trung bình.
- Giá trị: $1,000 – $5,000 mỗi năm
- Hạn cuối nộp hồ sơ: 31 tháng 5, thời hạn ưu tiên xem xét là 1 tháng 2
Điều kiện:
- Đăng ký vào một chương trình tìm kiếm bằng cấp tại trường Đại học
- Đã hoàn thành Đơn xin học bổng sau đại học và sau đại học tại My NEVADA trong khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 11 đến ngày 1 tháng 2 hàng năm
- Đáp ứng các yêu cầu về Tiến độ Học tập Đạt yêu cầu của Đại học (SAP)
- GPA tối thiểu từ 2.75 đối với đại học và 3.0 đối với cao học
- Sinh viên đại học phải đăng ký 15 tín chỉ Đại học. Sinh viên sau đại học phải đăng ký 9 tín chỉ Đại học hoặc 6 tín chỉ với trợ lý sau đại học)
Chi phí trường University Of Nevada
- Học phí cơ bản (30 tín chỉ mỗi năm): $24,831
- Phí bắt buộc (mỗi năm): $1,263
- Lệ phí đăng ký không hoàn lại: $95,00
- Nhà ở và bữa ăn trong khuôn viên trường (mỗi năm): $10,494
- Sách và đồ dùng (mỗi năm): $1,200


