1. Thông tin chung trường University Of Nevada
Ra đời năm 1874, Đại học Nevada được thành lập với tư cách là tổ chức cấp đất của Nevada theo Đạo luật Morrill năm 1862, được Tổng thống Abraham Lincoln ký thành luật. Ngày nay, Trường được công nhận là Đại học tham gia Carnegie®, một trong những tổ chức nghiên cứu hàng đầu của đất nước theo Phân loại của Carnegie® và là Đại học quốc gia hàng đầu theo US News & World Report.
Trường cung cấp hơn 460 chương trình cấp bằng đại học và sau đại học, chứng chỉ và chương trình nhỏ trong 11 trường cao đẳng học thuật. Một số chương trình được biết đến rộng rãi của trường là khoa học & kỹ thuật động đất, nhân văn, khoa học thần kinh, công nghệ sinh học, khoa học môi trường, khoa học sinh học và các hệ thống tự trị tiên tiến. Trường có hơn 21.000 sinh viên đến từ khắp các bang của Hoa Kỳ và hơn **800 sinh viên và nghiên cứu sinh quốc tế đến từ 70 quốc gia trên thế giới.
Trường tọa lạc tại một vị trí độc đáo ngay phía bắc trung tâm thành phố Reno nhìn ra Truckee Meadow, là thánh địa của ngành công nghệ và là ngôi nhà của nhiều doanh nghiệp lớn. Chỉ mất 15 phút từ trường đến sân bay quốc tế Reno/Tahoe, giúp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới có thể di chuyển dễ dàng. Mất khoảng 40 phút từ trường đến hồ Tahoe và 4 tiếng lái xe đến sân bay San Francisco.
Website: https://www.unr.edu/
Facebook: https://www.facebook.com/UniversityofNevada
Youtube: https://www.youtube.com/user/universityofnevada
2. Cơ sở vật chất trường University Of Nevada
Đại học Nevada sở hữu khuôn viên rộng tới 290 mẫu Anh với 180 tòa nhà, 60 cơ sở nghiên cứu, 12 bảo tàng và phòng trưng bày, 13 trường phổ thông và cao đẳng. Khoảng 850 triệu đô la đầu tư vào các phòng thí nghiệm tiên tiến, ký túc xá và cơ sở vật chất nhằm thúc đẩy sự phát triển toàn diện của sinh viên.
Trường cung cấp 9 ký túc xá hiện đại và tiện nghi, mỗi ký túc xá đều nằm ở vị trí thuận tiện gần trung tâm khuôn viên trường và chỉ cách Trung tâm William N. Pennington một đoạn đi bộ ngắn. Bên cạnh đó, trường còn có 33 địa điểm ăn uống và quán ăn khác nhau, từ Starbucks cho đến Port O’ Subs, cung cấp nhiều kế hoạch ăn uống và bữa ăn cho sinh viên sống trong khuôn viên trường, cũng như kế hoạch bữa ăn cộng đồng cho sinh viên sống bên ngoài khuôn viên trường. Đại học Nevada còn có hơn 108.000 feet vuông với ba phòng tập bóng rổ, khu cử tạ, tập tim mạch, rèn luyện trí óc, cầu thang thể dục, 1 đường chạy dài 8 dặm và vô số lớp học cũng như hoạt động thể dục mới, trung tâm thể dục hỗ trợ môi trường học tập lành mạnh.
3. Chất lượng đào tạo trường University Of Nevada
- Xếp hạng #204 trong các Trường Đại học Quốc gia
- Xếp hạng #132 các trường công lập hàng đầu bởi US News & World Report 2022
- Xếp hạng #137 trong các chương trình Kỹ thuật đại học tốt nhất 2022
- Xếp hạng #344 trong bảng xếp hạng các trường đại học Hoa Kỳ 2022 bởi Times Higher Education
- 93% sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng ở trường sau đại học hoặc trong quân đội trong vòng một năm
- Xếp hạng #195 các trường đại học quốc gia (U.S. News and World Report, 2024).
- Xếp hạng #106 các trường đại học công lập tốt nhất (U.S. News and World Report, 2024)
- Xếp hạng #120 Trường kỹ thuật tốt nhất (U.S. News and World Report, 2024)
4. Tại sao bên chọn Đại học University Of Nevada?
- Tổng thống Joe Biden đã công nhận Reno là một trong 31 Trung tâm Công nghệ của quốc gia, giúp thành phố đủ điều kiện nhận thêm đầu tư liên bang và mang lại nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên.
- Reno xếp hạng 6 trong Gen Z City Index về những nơi tốt nhất để sinh sống.
- Reno được mệnh danh là “Thành phố Nhỏ Lớn nhất Thế giới” và đứng thứ 6 trong bảng xếp hạng dành cho thế hệ Gen Z.
- Hơn 850 triệu USD đã được đầu tư vào các phòng thí nghiệm tiên tiến, ký túc xá và cơ sở vật chất kể từ năm 2009.
- Hoạt động nghiên cứu cấp độ cao nhất (R1 Carnegie): Có hơn 60 trung tâm nghiên cứu và phòng thí nghiệm hiện đại trên toàn khuôn viên trường.
- Trường Đại học có tác động kinh tế trên toàn bang hơn 1,34 tỷ USD mỗi năm.
- Hàng chục phòng thí nghiệm với cơ sở vật chất hiện đại & 60 cơ sở nghiên cứu.
- 181.7 triệu đô la trong năm tài chính 2022 đóng góp những tiến bộ dựa trên nghiên cứu, tài liệu và cơ sở hạ tầng cho Nevada.
- Xếp thứ 61 trong số các tổ chức công lập với 264,000 đô la chi tiêu R&D cho mỗi giảng viên trong năm tài chính 2021.
4. Chương trình đào tạo trường University Of Nevada
Đại học Nevada cung cấp hơn 460 chương trình với 40 khoa học thuật tại 13 trường Cao đẳng và phổ thông. Sinh viên có thể lựa chọn học tập với hơn 145 chương trình đại học, hơn 150 bằng cấp và chứng chỉ sau đại học. Ngoài ra, trường còn cung cấp chương trình đại học, sau đại học, chứng chỉ tốt nghiệp và chương trình không cấp bằng trực tuyến. Một số chuyên ngành nổi bật của trường, bao gồm:
- Kế toán
- Kế toán & Hệ thống thông tin
- Khoa học Nông nghiệp
- Nghệ thuật
- Khoa học Khí quyển
- Sinh học
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật Xây dựng
- Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
- Tư pháp hình sự
- Khiêu vũ (BA, Trẻ vị thành niên)
- Giáo dục Tiểu học
- Vật lý kỹ thuật
- Khoa học môi trường
- Địa lý
- Tiếng Pháp
- Tài chính
- Kỹ thuật địa chất
- Địa vật lý
- Phát triển Con người & Khoa học Gia đình
- Báo chí
- Hệ thống thông tin
- Kinesiology
- Marketing
- Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật
- Toán
- Kỹ thuật cơ khí
- Vi sinh & miễn dịch học
- Ky thuật luyện kim
- Khoa học thần kinh
- Điều dưỡng
- Dinh dưỡng
- Triết học
- Vật lý
- Âm nhạc
- Kỹ thuật khai thác mỏ
- Khoa học chính trị
- Y tế công cộng
- Tâm lý học
- Công tác xã hội
- Kinh tế Nông nghiệp
- Giới tính, Chủng tộc & Bản sắc
- Giáo dục trung học
- Kinh doanh quốc tế
- Quan hệ quốc tế
- Địa chất thủy văn
- Lịch sử
- Rangeland & hệ sinh thái & quản lý
- Tiếng Tây Ban Nha
- Âm ngữ trị liệu
- Khoa học thú y
- Sinh thái và bảo tồn động vật hoang dã
5. Yêu cầu tuyển sinh trường University Of Nevada
GPA | IELTS | SAT/ACT (Yêu cầu thêm) |
Tuition fee | Học bổng (Xét dựa trên GPA + trình độ tiếng anh) | |
Chương Trình Đại Học (Học trực tiếp vào khoá chính) | 3.0 | 6.0 | SAT/ACT scores: Điểm SAT/ACT: Chúng tôi không yêu cầu điểm SAT hoặc ACT để xét tuyển | $28.410 | – Tối đa $8.000 – Tuỳ thuộc vào điểm SAT và ACT học sinh đạt được |
Học sinh đang ở Mỹ, chuyển trường | 2.5 | 6.0 | Điểm SAT/ACT: Chúng tôi không yêu cầu điểm SAT hoặc ACT để xét tuyển hoặc xét học bổng. Tuy nhiên, đối với những sinh viên đã tham gia kỳ thi SAT/ACT, chúng tôi có thể sử dụng điểm của bạn để đáp ứng yêu cầu tiếng Anh. | Học phí ước tính cho sinh viên quốc tế là $26,572 mỗi năm. | |
PATHWAY 1 SEMESTERS Chương trình dự bị hoặc lộ trình chuyển tiếp dành cho sinh viên trước khi nhập học chính quy. Dành cho các sinh viên đủ yêu cầu nhập học, nhưng chưa đủ yêu cầu về tiếng anh |
2.5 | IELTS – 5.5 (Không kỹ năng nào dưới 5.0) | $30,006 | ||
PATHWAY 3 SEMESTERS (2-3 học kỳ) Chương trình dự bị hoặc lộ trình chuyển tiếp dành cho sinh viên trước khi nhập học chính quy. Dành cho các sinh viên đủ yêu cầu nhập học, nhưng chưa đủ yêu cầu về tiếng anh |
2.5 | IELTS – 5.0 (Không kỹ năng nào dưới 4.5) | $32,875 | ||
INTENSIVE ENGLISH PROGRAM Chương trình đào tạo tiếng anh chuyên sâu |
IELTS – 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) | $8,054 |
Hỗ trợ sinh viên & cơ hội việc làm
- $198+ triệu đô la được huy động bởi các công ty khởi nghiệp Hệ sinh thái đổi mới
- 375+ công ty tham gia vào Hệ sinh thái đổi mới sáng tạo
- 710+ việc làm được tạo ra thông qua Hệ sinh thái đổi mới sáng tạo
- 45+ công ty có hoạt động tại trường Đại học

