RMIT là một trường đại học được công nhận toàn cầu về kỹ năng lãnh đạo và tân tiến trong công nghệ, thiết kế cũng như tổ chức kinh doanh. Bạn sẽ được học hỏi từ những chuyên gia trong lĩnh vực mình đang học, hưởng lợi từ mạng lưới doanh nghiệp và chương trình giảng dạy phù hợp với các xu hướng mới nhất trong ngành. Môi trường học tập quốc tế của chúng tôi khuyến khích nhận thức văn hoá, tư duy phản biện, sự thử nghiệm và óc sáng tạo. Bạn sẽ được trải nghiệm một nền giáo dục được thiết kế để dẫn lối thành công, giúp trang bị những kỹ năng và tri thức cho bạn tiến xa trên con đường sự nghiệp đã chọn.
Giới thiệu chung
- Trường có những campus như sau: Bundoora: nằm ở phía Đông Bắc, cách Melbourne 18km. Được bao quanh bởi không gian mở và các công viên xanh.
- Brunswick: 6km về phía bắc thành phố, là một phần của quận Sydney Road, thường được biết đến là khu sáng tạo và đa văn hoá. Rất gần chợ, các cửa hàng nội thất mang phong cách Eclectic, những buổi hoà nhạc và nghệ thuật ngoài trời.
- Việt Nam: 2 cơ sở ở Hà Nội và TP.HCM, là lựa chọn của hàng ngàn sinh viên mong muốn được tiếp cận nền giáo dục hàng đầu thế giới với chi phí hợp lý.
- Thông tin nhiệt độ khí hậu: mùa Đông (tháng 6-8) nhiệt độ 7-14 độ C. mùa Hè (tháng 12-2) nhiệt độ 16-27 độ C. Các tháng còn lại trong năm thời tiết dễ chịu.
- Tổng số sinh viên: hơn 87,000 sinh viên trong đó có 18,000 sinh viên quốc tế.
- Melbourne City: nằm ngay trung tâm “Thành phố đáng sống nhất thế giới”, là nhà của 45,000 sinh viên theo học. Cơ sở này đã là một phần của thành phố hơn 100 năm nay. Không có những bức tường bao bọc mà nó chính là thành phố Melbourne.
Tìm hiểu thêm
- Video giới thiệu trường: https://www.youtube.com/channel/UCFnWd6d9OggLixnow-3McjA
- Website trường: https://www.rmit.edu.au/
- Địa chỉ: Melbourne, bang Victoria, Úc
Chất lượng giảng dạy
Các thứ hạng của trường (rankings)
- Hạng 223 theo QS World University Rankings thực hiện bởi TopUniversities.
- Hạng 281 theo Best Global Universities Rankings thực hiện bởi US News & World Report.
- Hạng 301 theo World University Rankings thực hiện bởi Times Higher Education.
Các điểm nổi bật về cơ sở vật chất và giáo viên:
- Swanston Academic Building (Building 80): một trong những toàn nhà mới nhất và là trụ sở của khoa Business. Đạt danh hiệu 5-star Green Star Education Design, toàn nhà xanh đạt chuẩn 5-sao, trao bởi tổ chức Gree Building Council of Australia.
- Design Hub (Building 100): trụ sở của khoa Architecture and Design, có nhiều khu vực cho các nhóm nghiên cứu.
- Không gian ngoài trời bao gồm Alumni Courtyard và A’Beckett Urban Square
- Tỉ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp: hạng 5 nước Úc, hạng 20 khu vực Châu Á Thái Bình Dương, và hạng 55 toàn cầu cho tỉ lệ có việc làm của sinh viên tốt nghiệp từ trường.
Học bổng
STEM Scholarship for Southeast Asia: học bổng dành cho sinh viên đến từ các nước Đông Nam Á và đăng ký các ngành thuộc STEM College.
Trị giá học bổng là $10,000, được nhận 1 lần. Hiện có 5 suất cho học kỳ 2 năm 2021.
RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship: học bổng dành cho sinh viên đã tốt nghiệp tại RMIT Việt Nam bậc Cử nhân hoặc Cao học và tiếp tục đăng ký các ngành học thuộc Masters by Coursework tại RMIT Úc.
- Đây là học bổng tự động, trị giá 10% học phí toàn chương trình học.
Chương trình đào tạo
- Kì nhập học: tháng 2, 7, và tuỳ ngành cũng như thời điểm nộp hồ sơ.
Trường cung cấp 96 ngành Cử nhân, 98 ngành Cao học bao gồm các Khoa:
- College of Businesss and Law
- College of Design and Social Context
- STEM College
Trong đó có các nhóm ngành nhỏ gồm:
- Accounting, Information Systems and Supply Chain
- Art
- Computing Technologies
- Economics, Finance and Marketing
- Engineering
- Health and Biomedical Sciences
- Management
- Property, Construction and Project Management
- Architecture and Urban Design
- Business and Law
- Design
- Education
- Fashion anf textiles
- Global, Urban and Social Studies
- Media and Communication
- Science
Các thứ hạng theo ngành học:
- Architecture/ Built Environment: hạng 25 toàn cầu và hạng 3 nước Úc
- Art and Design: hạng 11 toàn cầu và hạng 1 nước Úc
- Art and Humanities: 102 toàn cầu và 7 nước Úc
- Fashion and Textiles: hạng 11 toàn cầu và 1 nước Úc
- Computer Science & Information Systems: 101 toàn cầu và 10 nước Úc
- Engineering – Chemical: 151 toàn cầu và 9 nước Úc
- Civil & Structural: 51 toàn cầu và 9 nước Úc
- Electrical & Electronic: 101 toàn cầu cà 9 nước Úc
- Mechanical, Aerospace & Manufacturing: 101 toàn cầu và 7 nước Úc
- Mechanical: 71 toàn cầu và 2 nước Úc
- Materials Science & Engineering: 101 toàn cầu và 9 nước Úc
- Automation & Control: 51 toàn cầu và 7 nước Úc
- Instruments Science & Technology: 76 toàn cầu và 5 nước Úc
- Energy Science & Engineering: 201 toàn cầu và 12 nước Úc
- Transportation Science & Technology: 101 toàn cầu và 11 nước Úc
- Nanoscience & Nanotechnology: 151 toàn cầu và 10 nước Úc
- Food Science & Technology: 101 toàn cầu và 5 nước Úc
- Mining & Mineral Engineering: 38 toàn cầu và 8 nước Úc
- Aerospace Engineering: 41 toàn cầu và 2 nước Úc
- Metallurgical Engineering: 51 toàn cầu và 7 nước Úc
- Telecommunication Engineering: 151 toàn cầu và 8 nước Úc
Yêu cầu tuyển sinh
- Điểm trung bình: lớp 12 đạt 8.0-9.5 (tuỳ ngành)
- IELTS 6.5-8.0 / TOEFL 79-110
Các yêu cầu đặc biệt khác (essay, recommendation letter, portfolio, interview,…) tuỳ ngành
Chi phí
Học phí: $36,480 – $44,160
Trường không có Kí túc xá riêng nhưng có rất nhiều lựa chọn xung quanh cho sinh viên như: thuê phòng, share nhà, ở cùng gia đình bản xứ,….