Auburn University (AU) cung cấp hơn 140 chương trình cấp bằng cử nhân và 114 chương trình sau đại học được đào tạo ở 13 trường cao đẳng trực thuộc. Các ngành học được ưa chuộng tại Auburn: Business, Management, Marketing, and Related Support Services, Engineering, Biological and Biomedical Sciences, Communication, Journalism.
Giới thiệu chung
AU – cây cổ thụ lâu đời trong nghiên cứu và đổi mới, niềm tự của bang Alabama.
Arburn University (AU hay còn gòn là Arburn) là trường đại học nghiên cứu công lập lâu đời ở Arburn, Alabama. Thành lập vào năm 1856 với tên gọi ban đầu là East Alabama Male College. Đến năm 1960, trường được đổi tên thành Auburn University.
Trường cung cấp hơn 140 chương trình cấp bằng cử nhân và 114 chương trình sau đại học được đào tạo ở 13 trường cao đẳng trực thuộc. Các ngành học được ưa chuộng tại Auburn: Business, Management, Marketing, and Related Support Services, Engineering, Biological and Biomedical Sciences, Communication, Journalism.
Trường có tổng cộng 30,737 sinh viên theo học kỳ mùa thu 2021. Tỷ lệ sinh viên-giảng viên tại là 20:1, và trường có 35,3% số lớp học có sĩ số dưới 20 sinh viên mỗi lớp.
Xếp hạng:
Top 50 trường đại học công lập quốc gia theo U.S News and Work Report 2021
Hạng #99 trên toàn quốc theo U.S News and Work Report 2022
Hạng #1 trường đại học có giá trị nhất ở Alabama theo Niche 2021 và Money 2020
Tìm hiểu thêm:
- Website: http://www.auburn.edu/
- Video: https://www.youtube.com/watch?v=ssrWKiZOyS0
- Địa chỉ: Auburn, AL 36849, USA
Chất lượng đào tạo
- Arburn được xếp vào nhóm “R1: Các trường đại học tiến sĩ – Hoạt động nghiên cứu rất cao.”. Trường được công nhận bởi Hiệp hội các trường cao đẳng và trung học miền Nam (SACS).
- Đại học Auburn có các giáo sư giàu kinh nghiệm trong đội ngũ giảng viên của trường. 90% giảng viên có bằng cấp cao nhất.
- Arburn đã thành lập các trung tâm nghiên cứu chuyên môn cao với cơ sở vật chất hiện đại. Một trong những sáng kiến nghiên cứu nổi bật của trường là phát triển các cơ sở lưu trữ chất thải hạt nhân.
- Bên cạnh 300 câu lạc bộ, hoạt động liên tục, Auburn còn cung cấp những dịch vụ tiện nghi nhất cho sinh viên của mình: ăn ở, vui chơi ngay trong khuôn viên trường, Handshake – trung tâm hỗ trợ việc làm của Auburn là một ví dụ, giúp sinh viên có việc làm trong và ngoài khuôn viên trường.
Chương trình đào tạo
- Chương trình tiếng Anh
- Chương trình cử nhân
- Chương trình sau cử nhân
Học bổng
Merit Scholarship
- Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (kỳ mùa thu) được chấp nhận nhập học trước giữa tháng 1
- Học bổng xét duyệt dựa trên thành tích học tập và điểm SAT/ACT
- Học bổng được gia hạn 4 năm
- Học bổng mang tính cạnh trang cao. Mức học bổng chi tiết như sau:
Loại học bổng | GPA | ACT/SAT | Giá trị |
Academic Presidential Scholarship | 3.5 | 33-36/1450-1600 | $16,500 |
Academic Heritage Scholarship | 3.5 | 31-32/1390-1440 | $15,000 |
Academic Charter Scholarship | 3.5 | 29-30/1330-1380 | $11,000 |
True Blue Scholarship | 3.5 | 27-28/1260-1320 | $5,500 |
All Orange Scholarship | 3.5 | 26/1230 | $3,000 |
Achievement Scholarships
- Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (kỳ mùa thu) được chấp nhận nhập học trước giữa tháng 1
- Dành cho sinh viên chỉ xét duyệt học bổng dựa trên thành tích học tập
- Học bổng được gia hạn 4 năm
- Học bổng mang tính cạnh trang cao. Mức học bổng chi tiết như sau:
Tên học bổng | GPA | Giá trị |
Tiger Achievement Scholarship | 3.8 | $5,500 |
Plains Achievement Scholarship | 3.6 | $3,00 |
General Scholarships
- Ngoài ra trường còn có hàng loạt loại học bổng dành cho sinh viên không thoả đủ điều kiện nhận hai loại học bổng trên trị giá từ $1,500 – $2,000 (1 năm),
- Hạn chót nộp hồ sơ xin học bổng 01/02
Yêu cầu tuyển sinh
Bậc Đại học
- Hạn chót nộp hồ sơ
- Kỳ mùa thu: 01/02
- Kỳ mùa xuân: 01/11
- Kỳ mùa hè: 01/02
- Yêu cầu tiếng Anh:
- IELTS 6.5
- PTE iBT 79
- TOEFL PBT 550
- SAT/ACT
- Thư giới thiệu, bài luận ngắn
- Yêu cầu học thuật:
- Tốt nghiệp THPT, GPA 3.0 (sinh viên năm nhất)
- Sinh viên chuyển tiếp dưới 30 tín chỉ: GPA 2.5 (bậc cao đẳng/đại học), tốt nghiệp THPT với GPA 3.0
- Sinh viên chuyển tiếp trên 30 tín chỉ: GPA 2.3 (bậc cao đẳng/đại học)
Bậc sau Đại học (bậc thạc sỹ)
- Yêu cầu tiếng Anh:
- TOEFL IBT 79, không kỹ năng nào dưới 19.
- IELTS 6.5
Một số ngành có yêu cầu cao hơn
- GMAT/GRE tuỳ ngành
- Tốt nghiệp đại học
- Bài luận
- Thư giới thiệu
- CV
Chi phí
- Học phí: $32,220/năm
- Bảo hiểm: $2,028/năm
THÔNG TIN KHÁC
Application fee: $60 (bậc cử nhân); $70 (bậc sau đại học)