Thông tin chung trường American National University
Năm 1886, một nhóm các nhà giáo dục và doanh nhân có tầm nhìn nhận thấy nhu cầu đào tạo tập trung, dựa trên nghề nghiệp ở miền đông nam Hoa Kỳ. Do đó, Đại học Quốc gia Hoa Kỳ (ANU) đã ra đời, để đáp ứng nhu cầu đào tạo về kinh doanh, ngân hàng, kế toán, hành chính và các chuyên gia khác. Trong suốt thế kỷ đầu tiên, Đại học Quốc gia Hoa Kỳ (lúc đó được gọi là Cao đẳng Kinh doanh Quốc gia) đã phát triển đều đặn danh tiếng về việc cung cấp cho sinh viên một nền giáo dục hiệu quả và hiệu quả để chuẩn bị cho họ bước vào thế giới công việc chuyên nghiệp. Tuy nhiên, sau 100 năm, trường đã có sự thay đổi rõ rệt. Các ký túc xá và khuôn viên trung tâm rộng lớn đã nhường chỗ cho nhiều khuôn viên cộng đồng trên khắp Tây Nam Virginia, Kentucky và Tennessee. Chương trình giảng dạy kinh doanh đã được bổ sung bởi các chương trình tập trung vào nghề nghiệp trong máy tính và chăm sóc sức khỏe. Các chương trình chứng chỉ không còn là tiêu chuẩn nữa mà sinh viên theo đuổi nghiên cứu chuyên sâu hơn để lấy bằng cao đẳng và các chương trình tú tài đầu tiên của trường đã được giới thiệu.
Ngày nay, ANU đã chào đón sinh viên từ hơn 100 quốc gia và cung cấp bằng thạc sĩ, bằng cử nhân, bằng liên kết, chương trình văn bằng, chương trình chứng chỉ, đào tạo chuyên nghiệp và chứng chỉ. Nó được công nhận về mặt thể chế bởi Ủy ban Kiểm định Giáo dục Từ xa (DEAC). Sinh viên có thể kiếm được bằng cấp và chứng chỉ trong 4 lĩnh vực khác nhau. Các chương trình phổ biến bao gồm: Nghề Y tế và các Chương trình Liên quan, Kinh doanh, Quản lý, Tiếp thị và Dịch vụ Hỗ trợ Liên quan, và Khoa học Thông tin và Máy tính và Dịch vụ Hỗ trợ . Đối với sinh viên quốc tế, ANU cung cấp các chương trình kết hợp đáp ứng tất cả các yêu cầu SEVP dành cho sinh viên có thị thực F-1. Thay vì các học kỳ truyền thống, ANU cung cấp tới 9 học kỳ một năm để giúp sinh viên bắt đầu chương trình học mà không bị chậm trễ. Một học kỳ bao gồm 10 tuần học, sau đó là một tuần nghỉ.
ANU cũng cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ tài chính, thư viện, dịch vụ nghề nghiệp… giúp học sinh tiếp cận với nhiều chương trình, dịch vụ khóa học và các dịch vụ khác hơn là có sẵn ở cấp cơ sở địa phương.
Website: https://an.edu/
Facebook: https://www.facebook.com/AmericanNationalUniversity
Youtube: https://www.youtube.com/@AnEdu
Cơ sở vật chất trường American National University
ANU Mỹ có 3 cơ sở trải khắp Virginia, Kentucky, Tennessee. Khuôn viên chính của trường nằm ở Virginia-Roanoke Valley. Trường cũng có trung tâm/khuôn viên học trực tuyến tạo điều kiện học tập từ xa cho sinh viên quốc tế.
Khuôn viên có cơ sở vật chất của thư viện, lớp học, sân thể thao và tòa án và một trung tâm nghiên cứu trong số những người khác. Trường đại học cung cấp một môi trường khuôn viên sôi động cho sinh viên quốc tế. Nó tổ chức các sự kiện khác nhau của công ty như hội thảo, hội thảo và kết nối công ty để thúc đẩy sự tham gia xã hội và nghề nghiệp của sinh viên quốc tế tại khuôn viên trường.
Chất lượng đào tạo trường American National University
Xếp thứ 56/63 các trường đại học tốt nhất ở Virginia và thứ 2 ở Salem.
Chương trình đào tạo trường American National University
ANU cung cấp bằng thạc sĩ, bằng cử nhân, bằng liên kết, chương trình văn bằng, chương trình chứng chỉ, đào tạo chuyên nghiệp và chứng chỉ. Một số chương trình nổi bật dành cho sinh viên quốc tế như:
- Quản trị kinh doanh (Business Administration)
- An ninh mạng * (Cybersecurity *)
- Công nghệ thông tin * (Information Technology *)
- Quản trị kinh doanh – Kế toán (Business Administration – Accounting)
- Quản lý hành chính kinh doanh (Business Administration – Management)
- An ninh mạng * (Cybersecurity)
- Quản lý dịch vụ y tế và sức khỏe (Medical and Health Services Management)
- Quản trị mạng * (Network Administration)
- Quản trị kinh doanh – Kế toán (Business Administration – Accounting)
- Quản lý hành chính kinh doanh (Business Administration – Management)
- Quản li thông tin sưc khỏe (Health Information Management)
- Hỗ trợ mạng (Network Support)
- Trợ lý luật sư (Paralegal)
- Hỗ trợ y tế (Medical Assisting)
- Nghiên cứu pháp lý (Paralegal Studies)
- Điều dưỡng (Nursing)
Các Chương trình STEM đủ điều kiện để được phép làm việc thêm tối đa hai năm theo OPT.
Ngoài ra, trường còn cung cấp chương trình tiếng Anh ESL, gồm 6 cấp độ: Beginning English, Foundations of English, Intermediate English 1, Intermediate English 2, Introduction to TOEFL, TOEFL preparation, mỗi cấp độ kéo dài trong vòng 10 tuần và mỗi tuần học 18 giờ.
Yêu cầu tuyển sinh trường American National University
Yêu cầu tuyển sinh chương trình đại học:
- Tiếng Anh: TOEFL: 500 trên bài kiểm tra trên giấy, 61 trên bài kiểm tra trên Internet/ IELTS : tổng điểm 6.0/ PTE: 44
- Đơn đăng ký
- Thư bảo lãnh tài chính
- Bản sao hộ chiếu
- Bản sao bảng điểm
Yêu cầu tuyển sinh chương trình Thạc sĩ:
- Tiếng Anh: TOEFL: 500 trên bài kiểm tra trên giấy, 61 trên bài kiểm tra trên Internet/ IELTS : tổng điểm 6.5/ PTE: 58
- Đơn đăng ký
- Thư bảo lãnh tài chính
- Bản sao hộ chiếu
- Bản sao bảng điểm
- Bài luận
- Thư giới thiệu
- CV
Học bổng trường American National University
The University Partnership Scholarship: được thiết kế để tăng cường sự hợp tác giữa các tổ chức giáo dục và tạo điều kiện tiếp tục giáo dục đại học cho sinh viên.
Giá trị: $305 mỗi khóa học cho mỗi cấp độ Cao đẳng, Cử nhân và Thạc sĩ
Điều kiện:
- Đã hoàn thành một phần của chương trình chung hoặc hoàn thành các chương trình cụ thể như được nêu trong Biên bản ghi nhớ và Thỏa thuận chương trình
- Được ghi danh vào một chương trình học được chỉ định tại ANU theo quy định của các thỏa thuận đã ký giữa hai tổ chức giáo dục
The University Transfer Scholarship: cung cấp cho sinh viên từ các trường Đại học và Cao đẳng hoặc các chương trình tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai ở Hoa Kỳ, những người chuyển I-20 của họ sang Đại học Quốc gia Hoa Kỳ.
Hạn cuối nộp đơn: Trước ngày 9 tháng 5 năm 2023
Giá trị: 1.000 đô la
Chi phí trường American National University
- Học phí: từ $17.361
- Chi phí chương trình ESL: $925 (10 tuần)
- Phí đăng ký ESL: $125
- Chi phí sách vở, tư liệu: $300
- Chi phí nhà ở: $6.208
- Chi phí đi lại: $2.248
- Chi phí sinh hoạt khác: $4.753

